Ý nghĩa của từ dè dặt là gì:
dè dặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dè dặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dè dặt mình

1

15 Thumbs up   3 Thumbs down

dè dặt


Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. | : ''Nói năng '''dè dặt'''.'' | : ''Thái độ '''dè dặt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

dè dặt


t. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

dè dặt


t. (hay đg.). Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dè dặt". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

dè dặt


Nhút nhát
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 5, 2014





<< dãi dương cầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa